Số lớp |
Mô tả |
Lõi vải bố |
||||
EP-120 |
EP-150 |
EP-200 |
EP-250 |
|||
2 |
Đường kính ròng rọc tối thiểu Độ cường lực EP Khối lượng vật liệu tải |
Mm Kg/cm (chiều rộng) Kg/cm (chiều rộng) |
250 240 24 |
300 320 32 |
350 400 40 |
400 800 80 |
3 |
Đường kính ròng rọc tối thiểu Độ cường lực EP Khối lượng vật liệu tải |
Mm Kg/cm (chiều rộng) Kg/cm (chiều rộng) |
300 360 36 |
350 480 48 |
400 600 60 |
450 1200 120 |
4 |
Đường kính ròng rọc tối thiểu Độ cường lực EP Khối lượng vật liệu tải |
Mm Kg/cm (chiều rộng) Kg/cm (chiều rộng) |
450 480 48 |
500 640 64 |
550 800 80 |
600 1600 160 |
5 |
Đường kính ròng rọc tối thiểu Độ cường lực EP Khối lượng vật liệu tải |
Mm Kg/cm (chiều rộng) Kg/cm (chiều rộng) |
500 600 60 |
600 800 80 |
650 1000 100 |
700 2000 200 |
6 |
Đường kính ròng rọc tối thiểu Độ cường lực EP Khối lượng vật liệu tải |
Mm Kg/cm (chiều rộng) Kg/cm (chiều rộng) |
650 960 96 |
700 960 96 |
800 1200 120 |
850 2400 240 |
Khi sử dụng băng tải, quý khách nên chú ý đến những thông số này để băng tải được sử dụng bền hơn và hiệu quả hơn.
Mọi chi tiết tư vấn lắp đặt và mua băng tải chất lượng cao xin liên hệ ở đây.