Băng tải loại thường có độ chịu nhiệt tối đa chỉ 80%. Do vậy, đối với vật liệu có nhiệt độ cao, băng tải loại thường sẽ không thể hoạt động hiệu quả. Từ lí do này mà băng tải chịu nhiệt đã được ra đời. Chúng có cấu tạo độc đáo, được phủ một hợp chất đặc biệt gồm cao su tổng hợp có thể chịu được nhiệt độ cao. Tuy nhiên khi sử dụng băng tải chịu nhiệt, quý khách hàng nên xem xét kĩ các thông số kĩ thuật như: nhiệt độ tối đa băng tải có thể chịu được, loại vật liệu được vận chuyển, sự tích tụ nhiệt và khoảng cách vận chuyển vật liệu trên băng tải.
Bảng sau đây cung cấp một số thông số kĩ thuật chi tiết về các loại băng tải chịu nhiệt mới 100% mà công ty Bách Tùng JSC chúng tôi phân phối:
Đặc tính kĩ thuật |
HR100 |
HR120 |
HR150 |
Độ cường lực (MPa) |
12 |
12 |
12 |
Độ dãn đứt (%) |
350 |
250 |
250 |
Độ mài mòn (mm3) |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Độ cứng |
60-65 |
60-65 |
60-65 |
Tỉ lệ dãn (oA) |
0.5-1 |
0.5-1 |
0.5-1 |
Độ kháng rách |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Độ dẻo |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Độ kháng dầu |
- |
- |
- |
Độ kháng Axits kiềm |
- |
- |
- |
Chịu nhiệt độ tối đa (Max oC) |
100 |
120 |
150 |
Độ dày:
Số lớp lõi |
Độ dày lớp phủ cao su trên (mm) |
Lớp phủ cao su đáy (mm) |
Tổng độ dày (mm) |
2 |
2.5 |
1.5 |
6 |
3 |
2.5 |
1.5 |
7 |
4 |
3.5 |
1.5 |
9 |
5 |
3.5 |
1.5 |
10 |
6 |
4 |
2 |
12 |
Trọng lượng:
Tổng độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg) |
6 |
7.8 |
7 |
9.1 |
8 |
10.4 |
9 |
11.7 |
10 |
13 |
11 |
14.3 |
12 |
15.6 |