Băng tải dùng trong thực phẩm thường được dùng là băng tải PVC hoặc băng tải cao su trơn, màu xanh hoặc trắng. Được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, băng tải thực phẩm có chất lượng vượt trội và độ bền tuyệt đối. Để phân biệt băng tải có xuất xứ Nhật Bản so với các nước khác, người ta thường sẽ xem xét màu của các lớp lõi bố. Thông thường, lõi vải bố màu đỏ chỉ dành riêng cho các loại băng tải được sản xuất tại Nhật Bản.
Tại sao băng tải dùng trong thực phẩm có nguồn gốc từ Nhật Bản nên là lựa chọn hàng đầu? Vì loại băng tải này được dùng để tải thực phẩm nên cần được đảm bảo các yếu tố an toàn vệ sinh tuyệt đối. Đặc điểm ưu việt của băng tải thực phẩm này là độ bóng, láng, trơn giúp hạn chế tối đa vi khuẩn bám vào. Do vậy, băng tải có chất lượng càng cao thì độ bóng càng cao và duy trì càng lâu, giúp cho tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm càng được đảm bảo.
Công ty cổ phần Bách Tùng chuyên phân phối băng tải thực phẩm cũng như tất cả các loại băng tải khác từ thông dụng đến chuyên dụng. Tất cả được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, Thái Lan, Đức, … với chất lượng cao, giá cả cạnh tranh
Một vài thông số kĩ thuật băng tải:
Đặc tính |
Thông số |
Độ cường lực (Min. MPa) |
15 |
Độ dãn đứt (Min. %) |
350 |
Độ kháng mài mòn (mm3) |
250 |
Độ cứng (oA) |
60-65 |
Độ dãn dài (%) |
0.5-1 |
Độ kháng rách |
Tốt |
Độ dẻo |
Tốt |
Nhiệt độ hoạt động (Max. oC) |
80 |
Số lớp lõi |
Lớp phủ trên (mm) |
Lớp đáy (mm) |
Tổng độ dày |
2 |
2.5 |
1.5 |
6 |
3 |
2.5 |
1.5 |
7 |
4 |
3.5 |
1.5 |
9 |
5 |
3.5 |
1.5 |
10 |
6 |
4 |
2 |
12 |
Tổng độ dày (mm) |
Tổng trọng lượng (kg) |
6 |
7.8 |
7 |
9.1 |
8 |
10.4 |
9 |
11.7 |
10 |
13 |
11 |
14.3 |
12 |
15.6 |