Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại băng tải đa dạng được sản xuất trong nước và nhập khẩu trực tiếp từ các nước tiên tiến trên thế giới như Nhật Bản, Thái Lan, Úc, … Do đó, sự hiểu rõ cấu tạo, đặc tính và công dụng của từng loại sẽ giúp quý khách có được sự lựa chọn tốt nhất, từ đó đem lại hiệu quả cao nhất cho phân xưởng của quý khách.
- Băng tải cao su lõi vải chịu lực:
Đây là loại băng tải phổ biến nhất, thường được sử dụng trong hầu hết các nền công nghiệp nhẹ và nặng vừa. Các loại lõi vải khác nhau được dùng trong các mục đích khác nhau. Hiện nay, công ty Bách Tùng chúng tôi đang phân phối các loại băng tải cao su lõi vải bố chịu lực đã qua sử dụng (mới >90%) được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản- đất nước của hàng hóa bền và chất lượng cao.
Nhằm giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn, chúng tôi cung cấp bảng tóm tắt các đặc tính như sau:
Độ cường lực kéo đứt |
Tổng độ cường lực kéo đức [kg/cm] |
||||
2 lớp lõi |
3 lớp lõi |
4 lớp lõi |
5 lớp lõi |
6 lớp lõi |
|
120 kg/cm |
240 |
360 |
480 |
600 |
720 |
160 kg/cm |
320 |
480 |
640 |
800 |
960 |
200 kg/cm |
400 |
600 |
800 |
1000 |
1200 |
250-300 kg/cm |
500-600 |
750-900 |
1000-1200 |
1250-1500 |
1500-1800 |
- Băng tải cao su chống hao mòn:
Loại băng tải cao su này được sử dụng rộng rãi trong các nền công nghiệp phục vụ các nhu cầu khác nhau từ phổ biến cho đến cao cấp trong việc chống hao mòn. Dựa vào các nhu cầu khác nhau, loại băng tải cao su này được chia làm 3 loại nhỏ General purpose: dùng cho các nhu cầu phổ biến; Normal Wear Resistance: Chống hao mòn mức trung bình; Maximum Wear Resistance: Chống hao mòn mức tối đa.
Loại băng tải cao su chống hao mòn này cũng được công ty chúng tôi nhập khẩu trực tiếp Nhật Bản với độ mới >90%.
Độ cường lực kéo đứt (kg/cm2) |
150 |
200 |
250 |
- Băng tải cao su chịu dầu:
Trong 1 vài điều kiện làm việc, nơi mà vật liệu được truyền trên băng tải có chứa dầu hoặc có tính truyền nhiệt, thì các băng tải cao su loại thường sẽ không thể sử dụng được vì dầu sẽ hủy hoại cấu trúc và hình dạng của chúng. Tuy nhiên, băng tải cao su chịu dầu (mới >90%) được chúng tôi nhập khẩu từ Nhật Bản có thể dễ dàng giải quyết khó khăn này.
Độ cường lực kéo đứt (kg/cm2) |
Độ chịu nhiệt (Tối đa oC) |
130 |
80 |
130 |
100 |
- Băng tải cao su chịu nhiệt:
Trong điều kiện nhiệt độ cao khắc nghiệt, băng tải cao su loại thường sẽ khó tồn tại lâu bởi vì nhiệt độ tối đa dùng cho các mục đích phổ thông chỉ 80oC. Hiểu được nhu cầu đó, công ty chúng tôi chủ động nhập khẩu loại băng tải chịu nhiệt đã qua sử dụng (mới >90%) từ Nhật Bản với chất lượng cao.
Độ cường lực kéo đứt (kg/cm2) |
Độ chịu nhiệt (Tối đa oC) |
180 |
100 |
130 |
120 |
110 |
150 |
- Băng tải cao su kháng hóa chất:
Đối với các loại vật liệu được chuyên chở trên băng tải có phủ ngoài hoặc chứa hóa chất (như chất tẩy rửa, phân bón hóa học, phân bón hữu cơ, ...) thì băng tải cao su loại thường sẽ nhanh chóng bị phá hủy. Do đó, băng tải cao su kháng hóa chất cao cấp được nhập khẩu từ Nhật Bản nên được sử dụng vì chúng không những chịu được điều kiện hóa chất nồng độ cao mà còn bền bỉ qua quá trình sử dụng.
Độ cường lực kéo đứt (kg/cm2) |
Độ chịu nhiệt (Tối đa oC) |
Nồng độ hóa chất |
75 |
80 |
HCl (18%); H2SO4 (50%); NaOH (48%) |
Ngoài những loại băng tải nói trên, công ty Bách Tùng chúng tôi còn
- Nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản băng tải đã qua sử dụng (Secondhand) các loại băng tải lõi thép, lõi vải bố, băng tải cao su trơn, băng tải cao su gân, băng tải cao su đúc không mối nối, băng tải cao su gầu nâng, băng tải thực phẩm, băng tải nhựa PVC với nhiều quy cách khác nhau, được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
- Nhập khẩu mới 100% trực tiếp từ Thái Lan các loại băng tải khác như: băng tải lõi thép, lõi vải bố, Băng tải cao su gầu nâng, băng tải cao su đúc không mối nối, băng tải siêu uốn cong, băng tải gân, băng tải cao su trắng chuyên dùng cho thực phẩm, ...
- Dịch vụ lắp đặt băng tải, dán đầu bằng keo chuyên dụng, ép đầu bằng nhiệt, đảm bảo độ bền và chất lượng cao qua quá trình hoạt động lâu dài và liên tục.
Quy cách của băng tải:
ĐỘ DÀY
Số lớp lõi |
Lớp phủ trên (mm) |
Lớp đáy (mm) |
Tổng độ dày (mm) |
2 |
2.5 |
1.5 |
6 |
3 |
2.5 |
1.5 |
7 |
4 |
3.5 |
1.5 |
9 |
5 |
3.5 |
1.5 |
10 |
6 |
4 |
2 |
12 |
TRỌNG LƯỢNG
Tổng độ dày (mm) |
Tổng trọng lượng (kg) |
6 |
7.8 |
7 |
9.1 |
8 |
10.4 |
9 |
11.7 |
10 |
13 |
11 |
14.3 |
12 |
15.6 |